1 |
an ninhtình hình trật tự xã hội bình thường, yên ổn, không có rối loạn an ninh được đảm bảo giữ gìn an ninh, trật tự Tính từ yên ổn về mặt t [..]
|
2 |
an ninhyên ổn về chính trị và trật tự xã hội
|
3 |
an ninhYên ổn về chính trị và trật tự xã hội
|
4 |
an ninhYên ổn,không có tệ nạn xã hội,luôn thái bình không có sự việc hay tại nạn xảy ra cả
|
5 |
an ninh Được yên ổn, không có rối ren. | :''Giữ cho xã hội '''an ninh''' cơ quan '''an ninh'''.'' | Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội. | :''Các cán bộ của cơ quan '''an ninh''' đã k [..]
|
6 |
an ninhtt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.
|
7 |
an ninhan ninh là sự yên ổn
|
8 |
an ninh(xã) tên gọi các xã thuộc h. Quỳnh Phụ (Thái Bình), h. Bình Lục (Hà Nam), h. Mỹ Tú (Sóc Trăng), h. Tiền Hải (Thái Bình), h. Quảng Ninh (Quảng Bình). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "An Ninh". Những [..]
|
9 |
an ninh(xã) tên gọi các xã thuộc h. Quỳnh Phụ (Thái Bình), h. Bình Lục (Hà Nam), h. Mỹ Tú (Sóc Trăng), h. Tiền Hải (Thái Bình), h. Quảng Ninh (Quảng Bình)
|
10 |
an ninhAn Ninh có thể là một trong số các địa danh sau đây:
Việt Nam
Trung Quốc
Tên của các nhân vật:
|
11 |
an ninhyên ổn hẳn tránh được tai nạn tránh được thiệt hại
|
<< trật tự | trọn vẹn >> |